Mạng Datalogger không dây WR LOG gồm có một số bộ ghi đo Node và một bộ điều khiển trung tâm Gateway, chúng liên lạc với nhau thông qua sóng radio dài. Node được cấu hình thông qua ứng dụng Android, Gateway được cài đặt qua web server on-board.
WR LOG tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ pin có thể đạt tới 10 năm. Khoảng cách giữa Node và Gateway có thể lên tới tối đa là 15 km.
Gateway có thể đẩy dữ liệu lên FTP server, kết nối từ xa cho phép tải dữ liệu và cài đặt.
Mạng Datalogger không dây WR LOG là một trong những sản phẩm được Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam nhập khẩu trực tiếp, phân phối chính hãng và lắp đặt tại Việt Nam và các nước lân cận trong khu vực. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ Certificate of Origin (CO), giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm Certificate of Quality (CQ).
Gateway nhận dữ liệu từ các Node và đẩy dữ liệu lên Internet tới server để quản lý.
Dải băng tần | |
Dải băng tần | 868 MHz ISM Band
915 MHz FCC ISM Band 915 – 928 MHz FCC ISM Band |
Ăng-ten | Có thể tháo rời |
GPS Module | GNSS độ nhạy cao |
GPS ăng-ten | Được tích hợp |
Nguồn | |
Nguồn cấp | Bộ nguồn rời |
Công suất | 3 W |
Nguồn DC | 11 – 30 VDC |
Kết nối mạng | |
Ethernet | 10/100 Ethernet WAN (RJ45 PoE) (không bao gồm cáp LAN) |
Modem | Băng tần 3G (HSDPA, EDGE, GPRS) |
Thông số vật lý | |
Kích thước tổng thể | 210 x 310 x 170 mm |
Khối lượng | 2 kg |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP 67 |
Vỏ | Polycarbonate |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến 60 oC |
Bộ ghi đo dây rung VW Node có thể ghi đo từ 1 đến 5 cảm biến dây rung. Nó cũng được tích hợp chức năng đo áp suất khí quyển để sử dụng cho chức năng bù áp suất khí quyển khi đo mực nước. Pin không được cung cấp.
Số kênh | 1 – 5 (VW và Thermistor) |
Khoảng ghi đo | 30 s đến 1 ngày |
Bộ nhớ trong | 72,500 bộ số đọc với 5 cảm biến
200,000 bộ số đọc với 1 cmr biến |
Đồng bộ hoá thời gian bằng sóng radio | ±10 giây |
Nguồn cấp | 1 kênh: 1 pin C 3.6 V
5 kênh: 4 pin C 3.6 V |
Cảm biến dây rung | |
Phương pháp đo | Thuật toán miễn nhiễm với tiếng ồn |
Sóng kích thích | ±5 V |
Dải đo | 300 đến 7000 Hz |
Độ phân giải | 0.12 Hz |
Độ chính xác | 0.018 F.S. |
Thermistor | |
Dải đo | 0 – 4 MOhm |
Độ phân giải | 1 Ohm |
Độ chính xác | 0.05 oC |
Barometer | |
Dải đo | 300 – 1100 hPa |
Độ chính xác | ±0.12 hPa |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 1 kênh: 140 x 120 x 61 mm
5 kênh: 140 x 220 x 61 mm |
Ăng-ten | 114 mm |
Vỏ | Hợp kim nhôm |
IP Class | IP 67 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC |
Analog Node có thể quản lý tối đa 4 cảm biến Analog với tín hiệu đầu ra khác nhau như: V, mA, potentiometers, Wheatstone Bridge, Thermistor, PT100. Mỗi kênh có thể được cấu hình riêng để phù hợp với từng cảm biến.
Số kênh | 4 |
Khoảng thời gian ghi đo | 30 s đến 1 ngày |
Bộ nhớ trong | 200,000 bộ số với 1 cảm biến
72,500 bộ số với 4 cảm biến |
Đồng bộ thời gian bởi sóng radio | ±10 s |
Nguồn cấp cho cảm biến | 5 VDC/12VDC/24VDC (lên tới 60 mA) |
Nguồn cấp | 1 – 4 pin cỡ C |
Đầu vào cảm biến | |
Dải điện thế đo | ±10 VDC, ±1.25 VDC |
Độ chính xác điện thế | ±0.05 % F.S. |
Dải đo Current Loop | 4 – 20 mA |
Độ chính xác | 0.05% F.S. |
Độ chính xác Potentiometer | ±0.02% F.S. |
Độ chính xác cảm biến Wheatstone Bridge | ±0.1% F.S. |
Độ chính xác thermistor | 0.2 oC |
Độ chính xác PT-100 | ±0.8 oC |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 140 x 220 x 61 mm |
Ăng-ten | 114 mm |
Vỏ | Hợp kim nhôm |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP 67 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC |
Mini Node là cách dễ nhất để kết nối cảm biến Load Cell điện tới mạng không dây WR LOG. Mini Node cũng có thể ghi đo cảm biến potentiometer và ratiometric.
Số kênh | 1 (có thể cấu hình, không thermistor)
1 thermistor (không thể cấu hình) |
Khoảng thời gian ghi đo | 30 s đến 1 ngày |
Bộ nhớ trong | 200,000 số đọc |
Nguồn cấp cảm biến | 5 VDC |
Nguồn cấp | 1 hoặc 2 pin C |
Đầu vào cảm biến | |
Dải đo Potentiometer/Ratiometer | 0-5 VDC, 0-1 V/V |
Độ chính xác Potentiometer/Ratiometer | ±0.1% FS |
Dải đo Wheatstone Bridge | ±7.8 mV/V |
Độ chính xác cảm biến Wheatstone Bridge | ±0.13% FS |
Dải đo điện thế Single-ended | 0 – 5 VDC |
Độ chính xác đo điện thế Single-ended | ±0.5% FS |
Dải đo Thermistor | 0 – 2 MOhm |
Độ chính xác Thermister | 0.04 oC |
Dải đo xung | |
Tốc độ xung | 0 – 50 Hz |
Độ chính xác | ±1 xung |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 120 x 80 x 66 mm |
Vỏ | Polycarbonate |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC |
Digital Node có thể quản lý một chuỗi gồm 30 cảm biến Digital như In-Place Inclinometer hay Tiltmeter.
Tín hiệu đầu vào | 1 kênh RS-485, 2 kênh SDI-12 |
Loại RS-485 | Modbus RTU |
Nguồn cấp cho cảm biến | 12 VDC |
Khoảng ghi đo | 30 s đến 1 ngày |
Đồng bộ thời gian bởi sóng Radio | ±10s |
Nguồn cấp | 4 pin size C |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 140 x 220 x 61 mm |
Ăng ten | 114 mm |
Vỏ | Hợp kim nhôm |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC |
Tiltmeter Node có thể đo cảm biến đo nghiêng hai trục kèm theo nhiệt độ.
Khoảng ghi đo | 30 s đến 1 ngày |
Đồng bộ thời gian bởi sóng Radio | ±10s |
Nguồn cấp | 1 đến 2 pin size C |
Cảm biến đo nghiêng | MEMS |
Trục | 2 |
Dải đo | ±15o |
Độ chính xác | ±0.17 % FS |
Độ phân giải | 0.001o |
Lặp lại | 0.005o |
Độ phân giải cảm biến nhiệt độ | 0.1 oC |
Độ chính xác cảm biến nhiệt độ | ±0.5 oC |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 150 x 120 x 61 mm |
Ăng ten | 100 mm |
Vỏ | Hợp kim nhôm |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến 80 oC |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 |
Ngoài thiết bị có xuất xứ Sisgeo – Italy, Quý khách có thể tham khảo thiết bị tương tự có xuất xứ từ Geokon – USA.
Để được tư vấn về sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 0903 372 300 (Call, SMS, Zalo, Viber, WhatsApp) hoặc E-mail: geotechnics@geotechnicsvn.com